Hỗ trợ trực tuyến
Thống kê truy cập
Kết nối với chúng tôi

Lơ tím Irgalite Violet M, 25kg/thùng
Lơ tím Irgalite® Violet M
Tính chất hoá học
Ứng dụngChất màu gốc nước dạng tri-phenyl methane.
Tính chất vật lý: Chất phân tán màu tím.
Điện tích: Chất màu trung tính trên nền chất hoạt động bề mặt điện tích âm.
Tính ổn định ở nhiệt độ thấp: Không ổn định khi đóng băng.
Lĩnh vực ứng dụng
Được sử dụng như một chất màu phân tán vô cơ gốc nước cho giấy và bao bì.
Thông số kỹ thuật
Độ nhớt* |
<= 100 mPa·s |
Độ pH |
6.5 – 9.5 |
Tỷ trọng |
1.01–1.20 g/cm³ |
* Thông tin chi tiết vui long xem bảng thông số kỹ thuật.
Irgalite Violet M được sử dụng như một chất màu cho các loại giấy in, giấy viết và giấy bao bì. Irgalite Violet M đem lại hiệu quả cao khi được sử dụng như là một chất lơ màu kết hợp với Irgalite Blue R-L cho hầu hết cấc loại giấy. Irgalite Violet M cũng có thể được sử dụng riêng lẻ hoặc kết hợp với các chất phẩm màu Pergasol hoặc các chất màu Irgalite khác nhằm đạt được việc kiểm soát màu online chính xác.
Ưu điểm
- Dễ dàng kiểm soát sự phân tán
- Ánh màu tím sáng
- Độ bền màu rất tốt
- Tăng độ trắng khi sử dụng như là một chất lơ màu
- Phù hợp tiêu chuẩn BfR (tiêu chuẩn BgVV của Đức trước đây)
- Phù hợp quy định Azo của Đức
- Phù hợp quy định Nordic Eco
- Phù hợp tiêu chuẩn EU eco cho giấy copy và tiêu chuẩn vệ sinh
- Phù hợp tiêu chuẩn Blue Angel
- Phú hợp tiêu chuẩn “pre-1958”: chất màu cho giấy bao bì thực phẩm
Bảo quản:Điều kiện bảo quản: Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo với hệ thống thông gió phù hợp.
Sự đóng cặn: Không có cảnh báo gì đặc biệt.
Điều kiện bảo quản: Không có yêu cầu đặc biệt.
Nhạy cảm với nhiệt độ lớn hơn 50 °C. Nhạy cảm khi làm lạnh dưới 0 °C.
Giữ nắp thùng luôn kín.
Cần khuấy đều Irgalite Violet M trước khi sử dụng.
Sản phẩm cùng danh mục
-
Phẩm đỏ Pergasol Red 2B-Z
-
Phẩm vàng Pergasol Yellow 3GN-Z
-
Lơ tím Cartaren Tinting Violet BNPa
-
Lơ xanh Cartaren Blue ANF CN pa (Archroma)
-
Chất tăng tắng nội bộ Leucophor AP (Archroma)
-
Chất tăng trắng Tinopal® ABP-A dạng lỏng
-
Chất tăng trắng Tinopal® ABP-X HC
-
Chất tăng trắng Tinopal® UP dạng lỏng
-
Chất tăng trắng BBU
-
Chất tăng trắng huỳnh quang 4PL-C
-
Chất tăng trắng bề mặt Leucophor UO (Archroma)
-
Chất phá bọt Etingal L
-
Chất phá bọt Afranil MG
-
Chất phá bọt Foamlex 770
-
CHẤT LÀM PHỒNG GIẤY DAVI Ex-95
-
Hạt nhựa PP K8009 Formosa
-
CAUSTIC SODA FLASE (NAOH 99%)
-
NAOH 98-99%