Hỗ trợ trực tuyến
Thống kê truy cập
Kết nối với chúng tôi
Chất tăng trắng huỳnh quang 4PL-C
Chất tăng trắng huỳnh quang 4PL-C
Tên hóa học |
Stilbene bistriazine derivative |
||||||||||
Công thức hóa học |
|
||||||||||
Thông số kỹ thuật |
|
||||||||||
Ứng dụng
|
1.Sử dụng ở phần ép keo: kết hợp với tinh bột, CMC, PVA và các phụ gia khác sử dụng cho gia keo bề mặt. Lượng dùng thông thường: 0.5~10g/l |
||||||||||
Đặc tính |
1.Dễ dàng sử dụng, khả năng hòa tan tuyệt vời trong nước, phù hợp với các bơm liên tục. |
||||||||||
Sử dụng |
Chủ yếu dùng ở phần ép keo và dung dịch tráng phủ |
||||||||||
Đóng gói |
60kg, 200kg,1000kg/thùng hoặc đóng gói theo yêu cầu. |
Sản phẩm cùng danh mục
-
Phẩm đỏ Pergasol Red 2B-Z
-
Phẩm vàng Pergasol Yellow 3GN-Z
-
Lơ tím Irgalite Violet M, 25kg/thùng
-
Lơ tím Cartaren Tinting Violet BNPa
-
Lơ xanh Cartaren Blue ANF CN pa (Archroma)
-
Chất tăng tắng nội bộ Leucophor AP (Archroma)
-
Chất tăng trắng Tinopal® ABP-A dạng lỏng
-
Chất tăng trắng Tinopal® ABP-X HC
-
Chất tăng trắng Tinopal® UP dạng lỏng
-
Chất tăng trắng BBU
-
Chất tăng trắng bề mặt Leucophor UO (Archroma)
-
Chất phá bọt Etingal L
-
Chất phá bọt Afranil MG
-
Chất phá bọt Foamlex 770
-
CHẤT LÀM PHỒNG GIẤY DAVI Ex-95
-
Hạt nhựa PP K8009 Formosa
-
CAUSTIC SODA FLASE (NAOH 99%)
-
NAOH 98-99%