Sodium Cyclamate Food Grade (Đường Địa Cầu)

Sodium Cyclamate Food Grade (Đường Địa Cầu)

Tên gọi hóa chất Sodium Cyclamate Food Grade, Đường địa cầu

Thành phần hóa chất Sodium Cyclamate: C6H12NNaO3S

Hình thức hóa chất Sodium CyclamateDạng tinh thể màu trắng, không mùi

Quy cách hóa chất Sodium Cyclamate: 25 kg/bao

Xuất xứ Sodium Cyclamate: Trung Quốc

Công dụng hóa chất Sodium Cyclamate: chất dùng điều vị, có độ ngọt gấp 30 – 50 lần đường ăn bình thường.

Tan nhiều trong nước, hầu như không tan trong benzene, chloroform ethanol và diethyl ether.

Ở nồng độ 10% pH: 5.5-7.5: Dung dịch sodium cyclamate bền với nhiệt độ, ánh sáng không khí trong một khoảng biến đổi rộng của pH.

Liều lượng dùng trong thực phẩm

ADI: 0-11mg/kg thể trọng.

Bảng ghi liều lượng dùng tối đa trong thực phẩm

  STT   Nhóm thực phẩm   ML(mg/kg)
  1   Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)   250
  2   Sữa lên men (nguyên chất)   250
  3   Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)   250
  4   Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7   250
  5   Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây   250
  6   Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)   1000
  7   Mứt, thạch, mứt quả   1000
  8   Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5   2000
  9   Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa   250
  10   Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả   250
  11   Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5   250
  12   Hỗn hợp cacao (dạng siro)   250
  13   Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong   500
  14   Sản phẩm cacao, sô cô la   500
  15   Sản phẩm cacao, sô cô la   500
  16   Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la   500
  17   Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4   500
  18   Kẹo cao su   3000
  19   Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt   500
  20   Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)   250
  21   Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)   1600
  22   Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)   250
  23   Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)   500
  24   Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao   GMP
  25   Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)   500
  26   Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3   500
  27   Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1   400
  28   Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân   400
  29   Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6   400
  30   Thực phẩm bổ sung   1250
  31   Necta quả   400
  32   Necta rau, củ   400
  33   Necta quả cô đặc   400
  34   Necta rau, củ cô đặc   400
  35   Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác   350
  36   Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)   250
 

 

Tags
Sodium Cyclamate Food Grade (Đường Địa Cầu)

Sản phẩm cùng danh mục